VN520


              

南郊

Phiên âm : nán jiāo.

Hán Việt : nam giao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khu đất ở mặt nam đô ấp.
♦Khu ngoại thành ở phía nam kinh đô, ngày xưa thiên tử dùng làm chỗ tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: Lập hạ chi nhật, thiên tử thân suất tam công, cửu khanh, đại phu, dĩ nghênh hạ ư Nam Giao 立夏之日, 天子親帥三公, 九卿, 大夫, 以迎夏於南郊 (Nguyệt lệnh 月令).
♦Lễ lớn tế trời của đế vương.


Xem tất cả...