Phiên âm : nán yuè.
Hán Việt : nam việt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên nước, Triệu Đà 趙佗 làm vua xưng là Nam Việt Vương 南越王, ở Quảng Đông và Quảng Tây bây giờ.