VN520


              

半斤八兩

Phiên âm : bàn jīn bā liǎng.

Hán Việt : bán cân bát lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 各有千秋, 不相上下, 平分秋色, 伯仲之間, 勢均力敵, 旗鼓相當, .

Trái nghĩa : 相去懸殊, 天差地遠, 天淵之別, 天壤之別, 判若天淵, 相去萬里, .

♦Nửa cân và tám lạng. Tỉ dụ ngang nhau, không bên nào hơn. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: Lưỡng cá bán cân bát lượng, Các gia quy khứ bất tu sân 兩個半斤八兩, 各家歸去不須嗔 (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元, Đệ nhị thập bát xuất).
♦☆Tương tự: các hữu thiên thu 各有千秋, kì cổ tương đương 旗鼓相當. ★Tương phản: tương khứ huyền thù 相去懸殊.


Xem tất cả...