Phiên âm : qiān jīn.
Hán Việt : thiên kim.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nghìn vàng, ý nói nhiều tiền của hoặc có gì rất quý giá.♦Tiếng tôn xưng con gái người khác. ☆Tương tự: lệnh ái 令嬡, chưởng châu 掌珠.