Phiên âm : qiān lǐ .
Hán Việt : thiên lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nghìn dặm, chỉ đường dài.♦Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ 邦畿千里, 維民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.