VN520


              

北溟

Phiên âm : běi míng.

Hán Việt : bắc minh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cũng viết là Bắc minh 北冥. Biển lớn ở phương bắc. ◇Trang Tử 莊子: Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn, côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã 北冥有魚, 其名為鯤, 鯤之大不知其幾千里也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn, bề lớn của côn không biết mấy nghìn dặm.


Xem tất cả...