Phiên âm : huà hè.
Hán Việt : hóa hạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hóa thành hạc tiên. Sau dùng để tỉ dụ sự chết, khứ thế. § Cũng nói là hóa hạc tây quy 化鶴西歸, hạc hóa 鶴化.