Phiên âm : huà xué diàn chí.
Hán Việt : hóa học điện trì.
Thuần Việt : pin hoá học.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
pin hoá học把化学能转变为电能的装置主要部分是电解质溶液和浸在溶液中的正、负电极使用时用导线接通两极,得到电流