VN520


              

包藏

Phiên âm : bāo cáng.

Hán Việt : bao tàng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ẩn giấu, chứa đựng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phù anh hùng giả, hung hoài đại chí, phúc hữu lương mưu, hữu bao tàng vũ trụ chi cơ, thôn thổ thiên địa chi chí giả dã 夫英雄者, 胸懷大志, 腹有良謀, 有包藏宇宙之機, 吞吐天地 之志者也 (Đệ nhị thập nhất hồi) Anh hùng là người lòng có chí lớn, trong bụng có mưu cao, có cả thiên cơ ẩn giấu trong vũ trụ, có chí nuốt cả trời đất kia.
♦Mang lòng làm hại, ấp ủ mưu đồ đen tối.
♦Bao bọc cất giữ. ◇Tô Thức 蘇軾: Địa tích thùy ngã tòng, Bao tàng trí trù lộc 地僻誰我從, 包藏置廚簏 (Kí chu an nhụ trà 寄周安孺茶).
♦Khoan dung, bao dung.


Xem tất cả...