VN520


              

包管

Phiên âm : bāo guǎn .

Hán Việt : bao quản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 保管, 擔保, .

Trái nghĩa : , .

♦Bảo đảm, cam đoan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đệ tam nhật bao quản hữu thập vạn chi tiễn, chỉ bất khả hựu giáo Công Cẩn đắc tri 第三日包管有十萬枝箭, 只不可又教公瑾得知 (Đệ tứ lục hồi) Đến ngày thứ ba bảo đảm có đủ mười vạn cái tên, nhưng chớ để cho Công Cẩn biết.
♦Giấy chứng nhận. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lão ca như bất kiến tín, ngã lánh ngoại tả nhất trương bao quản cấp nhĩ 老哥如不見信, 我另外寫一張包管給你, 我另外寫一張包管給你 (Đệ ngũ nhị hồi) Cụ nếu như không tin, cháu sẽ viết riêng một tờ giấy chứng nhận cho cụ.
♦Bao quát.


Xem tất cả...