Phiên âm : bāo zǐ.
Hán Việt : bao tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thức ăn làm bằng bột mì bọc thịt, rau, đường... đã nấu chín bên trong. ◎Như: nhục bao tử 肉包子 bánh bao nhân thịt.♦Ngày xưa, chỉ cái gói đựng tiền thưởng.♦Nồi nấu gang, nồi nấu thép. § Khí cụ đựng dung dịch luyện kim.