VN520


              

勤儉

Phiên âm : qín jiǎn .

Hán Việt : cần kiệm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 鋪張, .

♦Chăm chỉ và dè sẻn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Trị gia cần kiệm, bất khẳng vọng phí nhất tiền 治家勤儉, 不肯妄費一錢 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối 桂員外途窮懺悔) Coi sóc nhà siêng năng và tiết kiệm, không chịu uổng phí một đồng tiền.


Xem tất cả...