Phiên âm : láo kǔ.
Hán Việt : lao khổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cực nhọc vất vả. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu tử thất nhân, Mẫu thị lao khổ 有子七人, 母氏勞苦 (Bội phong 邶風, Khải phong 凱風) Có bảy người con, Mẹ ta phải nhọc nhằn.