VN520


              

勞燕分飛

Phiên âm : láo yàn fēn fēi.

Hán Việt : lao yến phân phi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chim bách thanh và chim én phân tán bay đi. Tỉ dụ biệt li. § Nguồn gốc: ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Đông phi bá lao tây phi yến, Hoàng Cô Chức Nữ thì tương kiến 東飛伯勞西飛燕, 黃姑織女時相 (Tạp khúc ca từ bát 雜曲歌辭八, Đông phi bá lao ca 東飛伯勞歌). § Hoàng Cô tức là Khiên Ngưu 牽牛, chồng của Chức Nữ 織女. Xem thêm hai từ này.


Xem tất cả...