VN520


              

務外

Phiên âm : wù wài .

Hán Việt : vụ ngoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phóng đãng ở ngoài, bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là vụ ngoại 騖外.
♦Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇Đường Chân 唐甄: Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).