VN520


              

動靜

Phiên âm : dòng jìng .

Hán Việt : động tĩnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 消息, .

Trái nghĩa : , .

♦Vận động và giữ yên. ◇Dịch Kinh 易經: Thoán viết: Cấn, chỉ dã. Thì chỉ tắc chỉ, thì hành tắc hành, động tĩnh bất thất kì thì, kì đạo quang minh 彖曰: 艮, 止也. 時止則止, 時行則行, 動靜不失其時, 其道光明 (Cấn quái 艮卦) Thoán nói: Cẩn, là ngừng chỉ. Đúng lúc thì ngừng, phải lúc thì làm, hành động và ngưng tĩnh không trái thời, thì đạo sáng rõ.
♦Hành vi cử chỉ. ◇Trang Tử 莊子: Động tĩnh vô quá, vị thường hữu tội 動靜無過, 未嘗有罪 (Thiên hạ 天下) Hành vi cử chỉ đều không lỗi, chưa hề có tội.
♦Sinh hoạt hằng ngày.
♦Chỉ tình hình, tin tức. ◎Như: yếu đả thính khán động tĩnh chẩm ma dạng? 要打聽看動靜怎麼樣 phải hỏi thăm xem tình hình ra sao?
♦Tiếng động, thanh âm. ◎Như: ốc tử lí tĩnh tiễu tiễu đích, nhất điểm động tĩnh đô một hữu 屋子裡靜悄悄的, 一點動靜都沒有 trong nhà lặng lẽ, không có một tiếng động nào.


Xem tất cả...