VN520


              

勉強

Phiên âm : miǎn qiáng.

Hán Việt : miễn cưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 自然, 樂意, 情願, .

♦Hết sức mà làm. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Quốc gia đa nạn, duy miễn cưỡng chi 國家多難, 惟勉強之 (Chu Nam chi thê 周南之妻) Nước nhà nhiều hoạn nạn, hãy lo hết sức mà làm.
♦Gượng, không tự nhiên. ◎Như: miễn cưỡng nhất tiếu 勉強一笑 gượng cười một cái.
♦Cưỡng bách, bó buộc. ◎Như: tha kí nhiên chấp ý li khứ, nhĩ hựu hà tất yếu miễn cưỡng tha lưu hạ lai? 他既然執意離去, 你又何必要勉強他留下來? anh ấy đã có ý ra đi, sao anh lại cứ muốn bắt buộc anh ấy ở lại?