VN520


              

勇敢

Phiên âm : yǒng gǎn .

Hán Việt : dũng cảm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 大膽, 果敢, 英勇, .

Trái nghĩa : 膽小, 懦弱, 怯懦, 怯弱, 畏怯, 膽怯, .

♦Có dũng khí, có đảm lượng. ◇Sử Kí 史記: Chí Tề, Tề nhân hoặc ngôn Nhiếp Chánh dũng cảm sĩ dã, tị cừu ẩn ư đồ giả chi gian 至齊, 齊人或言聶政勇敢士也, 避仇隱於屠者之閒 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Đến nước Tề, có người nước Tề nói Nhiếp Chính là người có dũng khí, đang tránh kẻ thù, nên náu mình trong đám người làm nghề mổ thịt.
♦Chỉ người dũng cảm. ◇Chu Thư 周書: Thực nãi tán gia tài, suất mộ dũng cảm, thảo tặc 植乃散家財, 率募勇敢, 討賊 (Hầu Thực truyện 侯植傳) Hầu Thực bèn đem hết gia tài, chiêu mộ dũng sĩ, đi đánh giặc.


Xem tất cả...