Phiên âm : jiā yóu.
Hán Việt : gia du.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thêm dầu. ◎Như: khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử 汽車, 機車都需加油才能行駛.♦Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎Như: khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba! 考期將近, 你好好的加油吧!