VN520


              

加功

Phiên âm : jiā gōng .

Hán Việt : gia công.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tiến hành công việc. § Cũng như thi công 施工.
♦Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công 加工.
♦Cố gắng làm, nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu 寶玉自己每日也加功, 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
♦Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là gia công 加功.


Xem tất cả...