VN520


              

加以

Phiên âm : jiā yǐ .

Hán Việt : gia dĩ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hơn nữa, lại thêm. ◎Như: tha bổn lai tựu thông minh, gia dĩ đặc biệt dụng công, sở dĩ tiến bộ ngận khoái 他本來就聰明, 加以特別用功, 所以進步很快 anh ấy vốn thông minh, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh.
♦Cho được, để được. ◎Như: giá kiện sự phi thường trọng yếu, tất tu ưu tiên gia dĩ xử lí 這件事非常重要, 必須優先加以處理 việc này vô cùng quan trọng, tất cần phải được giải quyết ưu tiên.


Xem tất cả...