VN520


              

功勞

Phiên âm : gōng láo.

Hán Việt : công lao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Công tích, công huân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hưu phân công lao cao hạ; Lương San Bạc nhất hàng cựu đầu lĩnh khứ tả biên chủ trụ thượng tọa 休分功勞高下; 梁山泊一行舊頭領去左邊主住上坐 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chưa nên bàn luận công lao cao hay thấp; các đầu lĩnh cũ của Lương Sơn Bạc thì ngồi sang ngôi chủ vị bên trái.
♦Chỉ người có công giúp lập nên sự nghiệp. ◇Quốc ngữ 國學: Tôn quý sủng, thưởng công lao, sự cẩu lão, lễ tân lữ, hữu cố cựu 尊貴寵, 賞功勞, 事耇老, 禮賓旅, 友故舊 (Tấn ngữ tứ 晉語四).


Xem tất cả...