VN520


              

力量

Phiên âm : lì liang.

Hán Việt : lực lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人多力量大.

♦Công lực. ◇Lục Du 陸游: Lục Sanh học đạo khiếm lực lượng, hung thứ vị năng hòa áng áng 陸生學道欠力量, 胸次未能和盎盎 (Ẩm tửu 飲酒) Lục Sinh học đạo còn thiếu công lực, trong lòng chưa đầy đủ sung mãn.
♦Năng lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược bất thị trượng trước nhân gia, cha môn gia lí hoàn hữu lực lượng thỉnh đắc khởi tiên sanh ma! 若不是仗著人家, 咱們家裡還有力量請得起先生麼 (Đệ thập hồi) Nếu không nhờ người ta, thì nhà mình sức đâu mời được thầy dạy học!
♦Sức mạnh, lực khí. ◇Anh liệt truyện 英烈傳: Quách đại ca tiện tòng tha học giá côn pháp, nhi kim lực lượng thậm đại 郭大哥便從他學這棍法, 而今力量甚大 (Đê lục hồi) Quách đại ca từ khi theo ông học côn pháp, mà bây giờ khí lực rất lớn.
♦Tác dụng, hiệu lực. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Giá miên bào tử đích lực lượng khủng phạ bỉ nhĩ môn đích hồ bì hoàn yếu noãn hòa ta ni 這棉袍子的力量恐怕比你們的狐皮還要暖和些呢 (Đệ lục hồi) Cái áo bông này sợ còn (có hiệu lực) ấm hơn cả áo da cáo của bọn mi nữa.


Xem tất cả...