VN520


              

劑量

Phiên âm : jì Liàng .

Hán Việt : tề lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phân lượng thuốc sử dụng. § Về mặt y học, phân lượng nhiều ít tùy theo người bệnh: thể chất, tuổi tác, bệnh tình...
♦Phân lượng. ◇Trần Kế Nho 陳繼儒: Nhân chi thụ dụng, tự hữu tề lượng. Tỉnh sắc đạm bạc, hữu cửu trường chi lí, thị khả dĩ dưỡng thọ dã 人之受用, 自有劑量. 省嗇淡泊, 有久長之理, 是可以養壽也 (Độc thư kính 讀書鏡, Quyển thất).
♦Cân nhắc, đo lường. ◎Như: tề lượng nhân phẩm 劑量人品.
♦Điều tiết trù hoạch. ◎Như: tề lượng chi tài 劑量之才.