VN520


              

劈頭

Phiên âm : pī tóu.

Hán Việt : phách đầu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đụng đầu, đối đầu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: (Hổ Phách) phách đầu kiến liễu Trân Châu, thuyết: Nhĩ kiến Uyên Ương thư thư lai trước một hữu? (琥珀)劈頭見了珍珠, 說: 你見鴛鴦姐姐來着沒有 (Đệ nhất nhất nhất hồi) (Hổ Phách) đụng đầu gặp ngay Trân Châu, liền hỏi: Chị có thấy chị Uyên Ương không?
♦Mở đầu, bắt đầu. ◎Như: tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn 他一進入, 劈頭就問 anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.


Xem tất cả...