Phiên âm : kǎi qiē.
Hán Việt : cai thiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giùi mài, gọt giũa. Chỉ hết sức khuyên bảo.♦Thiết thực, đích đáng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Phàm nhị bách dư tấu, vô bất cai thiết đương đế tâm giả 凡二百餘奏, 無不剴切當帝心者 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳).