VN520


              

割地

Phiên âm : gē dì.

Hán Việt : cát địa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phân phong ruộng ấp cho chư hầu.
♦Cắt chia lãnh thổ cho nước khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bất như cát địa thỉnh hòa, lưỡng gia thả các bãi binh 不如割地請和, 兩家且各罷兵 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Chi bằng hãy cắt đất xin hòa, đôi bên tạm thu quân.
♦Cát cứ, chiếm riêng một vùng đất.
♦Phân chia đất đai.
♦Gặt hái mùa màng.


Xem tất cả...