Phiên âm : fù cí .
Hán Việt : phó từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là trạng từ 狀字. Thí dụ: trong cao phi 高飛, cao là phó từ; trong ngận khả ái 很可愛, ngận là phó từ.