Phiên âm : gāng yìng.
Hán Việt : cương ngạnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cứng cỏi.♦Ngang bướng, ương ngạnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa 薛蟠氣質剛硬, 舉止驕奢 (Đệ thất thập cửu hồi) Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ.