VN520


              

剛柔

Phiên âm : gāng róu .

Hán Việt : cương nhu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Âm dương. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cương nhu tương thành, vạn vật nãi hình 剛柔相成, 萬物乃形 (Tinh thần huấn 精神訓) Âm dương tác dụng với nhau, vạn vật cấu thành.
♦Ngày và đêm. ◇Dịch Kinh 易經: Cương nhu giả, trú dạ chi tượng dã 剛柔者, 晝夜之象也 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cương nhu là hình tượng của ngày đêm.
♦Mạnh yếu. ◇Tây du kí 西遊記: Giảo nha tranh thắng phụ, thiết xỉ định cương nhu 咬牙爭勝負, 切齒定剛柔 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cắn răng tranh thua được, nghiến lợi định bên nào mạnh hay yếu.
♦Khoan nghiêm, cứng mềm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phàm vi tướng giả, đương dĩ cương nhu tương tế, bất khả đồ thị kì dũng 凡為將者, 當以剛柔相濟, 不可徒恃其勇 (Đệ thất thập nhất hồi) Phàm làm tướng, phải biết lấy khoan nghiêm bổ túc lẫn nhau, (có lúc nên cứng, có lúc nên mềm), không thể chỉ cậy vào sức mạnh của mình.


Xem tất cả...