VN520


              

剛才

Phiên âm : gāng cái .

Hán Việt : cương tài.

Thuần Việt : vừa, vừa rồi.

Đồng nghĩa : 方才, 剛剛, 適才, .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là 剛纔.
♦Vừa, chỉ.
♦Trước đó không lâu, vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu 沒什么說的, 你好好兒的賠我們的魚罷. 剛才一個魚上來, 剛剛兒的要釣著, 叫你唬跑了 (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.


Xem tất cả...