前輩
Phiên âm : qián bèi .
Hán Việt : tiền bối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 先輩, 先進, .
Trái nghĩa : 後輩, 後進, 晚輩, .
♦Gọi người bậc lớn tuổi hoặc lịch duyệt hơn mình. ◇Khổng Dung 孔融: Kim chi thiếu niên, hỉ báng tiền bối 今之少年, 喜謗前輩 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書).
♦Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là tiền bối 前輩. ◇Vương Đảng 王讜: Kì đô hội vị chi cử tràng; thông xưng vị chi tú tài; đầu thứ vị chi hương cống; đắc đệ vị chi tiền bối 其都會謂之舉場; 通稱謂之秀才; 投刺謂之鄉貢; 得第謂之前輩 (Đường Ngữ Lâm 唐語林, Văn học 文學).
♦Đời Đường giữa các tiến sĩ xưng hô với nhau một cách tôn trọng là tiền bối 前輩.
♦Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là tiền bối 前輩.
- 前门 (qián mén) : Cửa trước
- 前兆 (qián zhào) : điềm báo; triệu chứng; điềm
- 前卫 (qián wèi) : tiền vệ; bộ đội tiền vệ
- 前人失腳, 後人把滑 (qián rén shī jiǎo, hòu rén bǎ huá) : tiền nhân thất cước, hậu nhân bả hoạt
- 前不巴村, 後不著店 (qián bù bā cūn, hòu bù zháo diàn) : tiền bất ba thôn, hậu bất trứ điếm
- 前后 (qián hòu) : trước sau
- 前方 (qián fāng) : phía trước; đằng trước; trước mặt
- 前桅 (qián wéi) : Cột buồm trước
- 前車之鑑 (qián chē zhī jiàn) : tiền xa chi giám
- 前套车叠 (qián tào chē dié) : may đắp TCM
- 前不巴村, 後不巴店 (qián bù bā cūn, hòu bù bā diàn) : tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm
- 前哨 (qián shào) : đội quân tiền tiêu; tiền đồn; tiền tiêu
- 前事不忘, 後事之戒 (qián shì bù wàng hòu shì zhī jiè) : tiền sự bất vong, hậu sự chi giới
- 前級擴大機 (qián jí kuò dà jī) : tiền cấp khoách đại cơ
- 前仰後合 (qián yǎng hòu hé) : tiền ngưỡng hậu hợp
- 前肢 (qián zhī) : chi trước; chân trước