VN520


              

前輩

Phiên âm : qián bèi .

Hán Việt : tiền bối.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 先輩, 先進, .

Trái nghĩa : 後輩, 後進, 晚輩, .

♦Gọi người bậc lớn tuổi hoặc lịch duyệt hơn mình. ◇Khổng Dung 孔融: Kim chi thiếu niên, hỉ báng tiền bối 今之少年, 喜謗前輩 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書).
♦Đời Đường gọi người thi đậu tiến sĩ là tiền bối 前輩. ◇Vương Đảng 王讜: Kì đô hội vị chi cử tràng; thông xưng vị chi tú tài; đầu thứ vị chi hương cống; đắc đệ vị chi tiền bối 其都會謂之舉場; 通稱謂之秀才; 投刺謂之鄉貢; 得第謂之前輩 (Đường Ngữ Lâm 唐語林, Văn học 文學).
♦Đời Đường giữa các tiến sĩ xưng hô với nhau một cách tôn trọng là tiền bối 前輩.
♦Đời Thanh gọi người vào Hàn Lâm viện ba khoa trước mình là tiền bối 前輩.


Xem tất cả...