前程
Phiên âm : qián chéng .
Hán Việt : tiền trình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 前途, 出息, .
Trái nghĩa : , .
♦Con đường trước mặt. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Hướng tịch vấn chu tử, Tiền trình phục kỉ đa 向夕問舟子, 前程復幾多 (Vấn chu tử 問舟子) Hướng về trời chiều hỏi nhà thuyền, Đường đi tới trước còn nhiều mấy?
♦Tỉ dụ thành tựu trong tương lai. ◇Cựu ngũ đại sử 舊五代史: Phùng sanh vô tiền trình 馮生無前程 (Chu thư 周書, Phùng Đạo truyện 馮道傳) Phùng Đạo là người không có sự nghiệp tương lai.
♦Chỉ công danh chức vị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tái quá nhất niên, ngã tựu khả dĩ đắc cá tri phủ đích tiền trình 再過一年, 我就可以得個知府的前程 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lại qua một năm thì ta được chức tri phủ.
♦Đặc chỉ hôn nhân. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Ngã khán liễu ta mịch tiền trình tiếu nữ nương 我看了些覓前程俏女娘 (Cứu phong trần 救風塵) Ta định tìm kết hôn với một nàng xinh đẹp.
♦Bàn triền, phí dụng, tiền chi tiêu.
- 前兆 (qián zhào) : điềm báo; triệu chứng; điềm
- 前不巴村, 後不著店 (qián bù bā cūn, hòu bù zháo diàn) : tiền bất ba thôn, hậu bất trứ điếm
- 前人失腳, 後人把滑 (qián rén shī jiǎo, hòu rén bǎ huá) : tiền nhân thất cước, hậu nhân bả hoạt
- 前门 (qián mén) : Cửa trước
- 前卫 (qián wèi) : tiền vệ; bộ đội tiền vệ
- 前車之鑑 (qián chē zhī jiàn) : tiền xa chi giám
- 前套车叠 (qián tào chē dié) : may đắp TCM
- 前方 (qián fāng) : phía trước; đằng trước; trước mặt
- 前桅 (qián wéi) : Cột buồm trước
- 前后 (qián hòu) : trước sau
- 前哨 (qián shào) : đội quân tiền tiêu; tiền đồn; tiền tiêu
- 前級擴大機 (qián jí kuò dà jī) : tiền cấp khoách đại cơ
- 前仰後合 (qián yǎng hòu hé) : tiền ngưỡng hậu hợp
- 前不巴村, 後不巴店 (qián bù bā cūn, hòu bù bā diàn) : tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm
- 前仰后合 (qián yǎng hòu hé) : ngặt nghẽo; ngả nghiêng
- 前事不忘, 後事之戒 (qián shì bù wàng hòu shì zhī jiè) : tiền sự bất vong, hậu sự chi giới