VN520


              

刻骨

Phiên âm : kè gǔ.

Hán Việt : khắc cốt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chạm trổ vào xương tủy, tỉ dụ thâm thiết khó quên. ◎Như: khắc cốt chi hận 刻骨之恨 hận khắc tận xương không bao giờ quên.
♦Tỉ dụ suy tư tìm tòi hết lòng hết sức. ◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: Khắc cốt sưu tân cú 刻骨搜新句 (Trần tình thượng tri kỉ 陳情上知己) Vắt hết tim óc tìm tòi câu thơ mới lạ tân kì.
♦Hình dung hình pháp nghiêm khốc.


Xem tất cả...