VN520


              

刻苦

Phiên âm : kè kǔ.

Hán Việt : khắc khổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhẫn nại chịu khó. ◇Hàn Dũ 韓愈: Cư nhàn ích tự khắc khổ, vụ kí lãm vi từ chương 居閒益自刻苦, 務記覽為詞章 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Ở đây ông càng cần khổ, gắng đem những kí ức cùng những điều trông thấy chép thành văn chương.
♦Khó khăn tằn tiện (đời sống). ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: (Phùng) Đạo vi nhân năng tự khắc khổ vi kiệm ước 道為人能自刻苦為儉約 (Tạp truyện 雜傳, Phùng Đạo 馮道).
♦Khúc mắc, trúc trắc (thơ văn). ◇Nghiêm Vũ 嚴羽: Mạnh Giao chi thi khắc khổ, độc chi sử nhân bất hoan 孟郊之詩刻苦, 讀之使人不懽 (Thương lãng thi thoại 滄浪詩話, Thi bình 詩評).


Xem tất cả...