VN520


              

制服

Phiên âm : zhì fú.

Hán Việt : chế phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 禮服, 號衣, 軍服, 校服, 克服, 馴服, 治服, 制勝, 征服, .

Trái nghĩa : , .

♦Quy định dạng thức phục sức theo địa vị cao thấp trong xã hội (ngày xưa). ◇Quản Tử 管子: Độ tước nhi chế phục, lượng lộc nhi dụng tài 度爵而制服, 量祿而用財 (Lập chánh 立政).
♦Quần áo quy định theo một dạng thức nhất định, tức đồng phục (quân nhân, học sinh...). ◇Lão Xá 老舍: Lưỡng cá xuyên chế phục đích thị tuần cảnh 兩個穿製服的是巡警 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai người mặc đồng phục chính là cảnh sát.
♦Tang phục.
♦Khuất phục người khác.


Xem tất cả...