VN520


              

制度

Phiên âm : zhì dù.

Hán Việt : chế độ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chuẩn tắc đặt ra cho mọi người tuân theo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Cận lai khí mãnh đô yếu phiên xuất tân dạng, khước bất tri cổ nhân thị chẩm dạng đích chế độ 近來器皿都要翻出新樣, 卻不知古人是怎樣的制度 (Đệ ngũ tam hồi).
♦Lập ra pháp độ. ◇Hán Thư 漢書: Thần nguyện vị dân chế độ dĩ phòng kì dâm 臣願為民制度以防其淫 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Thần nguyện vì dân lập ra pháp độ để ngăn ngừa tham lạm.
♦Quy định. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: 尚書省奏: Thượng thư tỉnh tấu: Vĩnh Cố tự chấp chánh vi Chân Định duẫn, kì tản cái đương dụng hà chế độ? Kim chủ viết: Dụng chấp chánh chế độ 永固自執政為真定尹, 其繖蓋當用何制度? 金主曰: 用執政制度 (Tống Hiếu Tông Long Hưng nguyên niên 宋孝宗隆興元年).
♦Chế tác, tạo dựng. ◇Triệu Nguyên Nhất 趙元一: Thần vọng Phụng Thiên hữu thiên tử khí, nghi chế độ vi lũy, dĩ bị phi thường 臣望奉天有天子氣, 宜制度為壘, 以備非常 (Phụng Thiên lục 奉天錄, Quyển nhất).
♦Phương pháp chế tạo. ◇Chu Úc 朱彧: Đông Pha tại Hoàng Châu, thủ tác thái canh, hiệu vi Đông Pha canh, tự tự kì chế độ 東坡在黃州, 手作菜羹, 號為東坡羹, 自敘其制度 (Bình Châu khả đàm 萍洲可談, Quyển nhị).
♦Quy mô, dạng thức. ◇Hàn Thái Hoa 韓泰華: Thử linh kim chất kiên luyện, chế độ hồn phác 此鈴金質堅鍊, 制度渾樸 (Vô sự vi phúc trai tùy bút 無事為福齋隨筆, Quyển thượng) Chuông này bằng chất kim rèn đúc chắc chắn, dạng thức thì mộc mạc.


Xem tất cả...