VN520


              

利用

Phiên âm : lì yòng .

Hán Việt : lợi dụng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sự dùng có lợi cho trăm họ.
♦Lợi khí, công cụ hữu hiệu. ◇Tuân Tử 荀子: Quốc giả, thiên hạ chi lợi dụng dã 國者, 天下之利用也 (Vương bá 王霸) Nước, ấy là lợi khí của thiên hạ.
♦Dùng vật ngoài để đạt được mục đích nào đó. ◎Như: phế vật lợi dụng 廢物利用 làm cho vật phẩm vô dụng (đã bị bỏ đi) thành ra hữu dụng.
♦Dùng thủ đoạn sai khiến người khác hoặc sự vật để đoạt lấy lợi ích cho mình. ◎Như: nhĩ tổng thị lợi dụng tha nhân, vị tự kỉ trám tiền 你總是利用他人, 為自己賺錢 mi hoàn toàn chỉ lợi dụng người khác, để kiếm tiền cho chính mình thôi.


Xem tất cả...