VN520


              

利器

Phiên âm : lì qì .

Hán Việt : lợi khí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Công cụ hữu hiệu. ◇Tấn Thư 晉書: Lương công chi tu lợi khí 良工之須利器 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thợ giỏi cần dùng công cụ hữu hiệu.
♦Binh khí sắc bén. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thân biên thường đái hữu lợi khí 身邊常帶有利器 (Quyển tam thập lục) Bên mình thường mang theo binh khí sắc bén.
♦Sự vật có lợi cho quốc gia. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Quốc chi lợi khí, bất khả dĩ thị nhân 國之利器, 不可以示人 (Chương 58) Sự vật có lợi cho quốc gia, không thể để cho người ta thấy.
♦Binh quyền.
♦Tỉ dụ bậc anh tài. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bất ngộ bàn căn thác tiết, hà dĩ biệt lợi khí hồ? 不遇槃根錯節, 何以別利器乎 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Không gặp cây thân rễ cong queo cành nhánh xiên xẹo (sự tình khó khăn phức tạp), thì lấy gì mà nhận ra khí cụ sắc bén (bậc có chân tài)?


Xem tất cả...