VN520


              

分開

Phiên âm : fēn kāi.

Hán Việt : phân khai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 分隔, 隔離, 分散, .

Trái nghĩa : 集中, 相聚, 合攏, 混合, 結合, 攪和, 連合, 一同, .

♦Chia ra, tách ra. ◎Như: bả đông tây phân khai thành lưỡng bán 把東西分開成兩半 tách cái đó ra làm hai nửa.
♦Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc thính liễu lãnh tiếu đạo: "Ngã đương thị thùy, nguyên lai thị tha! Ngã khả na lí cảm thiểu tha ni?" Bảo Ngọc bất đẳng thuyết hoàn, mang dụng thoại phân khai 黛玉聽了冷笑道: "我當是誰, 原來是他! 我可那裏敢挑他呢? 寶玉不等說完, 忙用話分開 (Đệ nhị thập hồi) Đại Ngọc nghe thấy cười nhạt nói: "Tưởng ai chứ chị ấy thì tôi đâu dám." Bảo Ngọc không chờ nói hết, vội nói lảng ra chuyện khác.


Xem tất cả...