VN520


              

分途

Phiên âm : fēn tú.

Hán Việt : phân đồ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chia đường mà đi, mỗi người một ngả. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Li tứ ki sầu nhật dục bô, Đông Chu Tây Úng thử phân đồ 離思羈愁日欲晡, 東周西雍此分途 (Thứ Thiểm Châu tiên kí nguyên tòng sự 次陝州先寄源從事) Nghĩ chia li, buồn lữ thứ, sắp trời chiều, Đông Châu Tây Úng, chỗ này mỗi người một ngả.
♦Tỉ dụ tính chất sự vật hoặc tư tưởng quan điểm người ta vì có khác biệt nên chia cách nhau.


Xem tất cả...