VN520


              

分裂

Phiên âm : fēn liè.

Hán Việt : phân liệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 破裂, 分割, 離散, 割裂, 決裂, 瓦解, .

Trái nghĩa : 統一, 團結, 合併, 勾結, 聯合, .

♦Xé ra. ◇Lễ Kí 禮記: Hành đông lệnh, tắc quốc đa đạo tặc, biên cánh bất ninh, thổ địa phân liệt 行冬令, 則國多盜賊, 邊竟不寧, 土地分裂 (Nguyệt lệnh 月令) Vào mùa lạnh dữ, thì nước có nhiều trộm cướp, biên giới không yên, đất đai bị xâu xé.
♦Chia cắt. ◇Sử Kí 史記: Tam niên, toại tướng ngũ chư hầu diệt Tần, phân liệt thiên hạ, nhi phong vương hầu 三年, 遂將五諸侯滅秦, 分裂天下, 而封王侯 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Trong có ba năm, cầm đầu năm nước chư hầu diệt được Tần, chia cắt thiên hạ mà phong vương phong hầu.


Xem tất cả...