Phiên âm : fēn quán.
Hán Việt : phân quyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 集權, .
♦Chia quyền và định rõ quyền hạn của từng cơ quan, như quyền lập pháp, quyền tư pháp và quyền hành chánh đều độc lập, không lệ thuộc nhau. ★Tương phản: tập quyền 集權.