VN520


              

分數

Phiên âm : fēn shù.

Hán Việt : phận số, phân số.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Phận số 分數: Pháp độ, quy phạm.
Phận số 分數: Số mạng, số trời. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Thùy tri giá nhân sanh tại thế, nguyên lai bất chỉ ư nhất ẩm nhất trác đô hữu tiền định, tựu thị thiêu nhất căn sài, sử nhất oản thủy, dã đô hữu nhất định đích phận số 誰知這人生在世, 原來不止於一飲一啄都有前定, 就是燒一根柴, 使一碗水, 也都有一定的分數 (Đệ nhị bát hồi) Hay đâu người ta sống ở đời, xưa nay nào chỉ ngừng ở chỗ miếng ăn miếng uống đều do tiền định, ngay cả đốt một khúc củi, cầm một chén nước, cũng đều có số trời định sẵn.
Phân số 分數: Quy định số người, phân chia chức vụ. § Chỉ biên chế tổ chức trong quân đội. ◇Tấn Thư 晉書: Phân số kí minh, hiệu lệnh bất nhị 分數既明, 號令不二 (Hiếu hữu truyện 孝友傳, Dữu Cổn 庾袞) Quy định số người, phân chia chức vụ rõ ràng, hiệu lệnh nhất quyết.
Phân số 分數: Chỉ phân thành bộ, khu, hạng.
Phân số 分數: Số lượng, trình độ. ◇Vương An Trung 王安中: Hoa thì vi vũ, vị giảm xuân phân số 花時微雨, 未減春分數 (Thanh bình nhạc 清平樂, Họa Triều Thối 和晁倅, Từ 詞) Mùa hoa mưa nhỏ, chưa giảm độ xuân.
Phân số 分數: Chỉ tỉ lệ.
Phân số 分數: Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua.
Phân số 分數: Trong số học, biểu thị bằng một tử số (mấy phần) trên một mẫu số (toàn phần). Thí dụ: 2∕3.


Xem tất cả...