Phiên âm : fēn pī.
Hán Việt : phân phê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chia thành nhiều phần. ◎Như: học sanh thái đa, giáo thất thái tiểu, sở dĩ chỉ hảo phân phê thượng khóa 學生太多, 教室太小 , 所以只好分批上課.♦Từng nhóm.♦Lần lượt, luân phiên.