VN520


              

分岐

Phiên âm : fēn qí.

Hán Việt : phân kì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là phân kì 分歧.
♦Li biệt. ◇Mưu Dung 牟融: Độc hạc cô cầm tùy viễn bái, Hồng đình lục tửu tích phân kì 獨鶴孤琴隨遠旆, 紅亭綠酒惜分歧 (Tống La Ước 送羅約) Hạc lẻ đàn côi theo cờ xí đằng xa, Trường đình rượu ngọt tiếc chia li.
♦Mầm, chồi (lúa, cỏ).
♦Chẽ ra, mọc đâm ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nguyên lai giá nhất chi mai hoa chỉ hữu nhị xích lai cao, bàng hữu nhất chi, túng hoành nhi xuất, ước hữu nhị tam xích trường, kì gian tiểu chi phân kì, hoặc như bàn li, hoặc như cương dẫn 原來這一枝梅花只有二尺來高, 旁有一枝, 縱橫而出, 約有二三尺長, 其間小枝分歧, 或如蟠螭, 或如僵蚓 (Đệ ngũ thập hồi) Trước đây cành mai này chỉ cao hai thước, bên cạnh có một nhánh đâm ngang dài độ hai ba thước, nhánh ấy lại có nhiều nhánh nhỏ đâm ra, hoặc như con li cuộn lại, hoặc như con giun thẳng đờ ra.
♦Sai biệt, không tương đồng. ◎Như: ý kiến phân kì 意見分歧.


Xem tất cả...