VN520


              

分封

Phiên âm : fēn fēng.

Hán Việt : phân phong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thiên tử chia đất phong cho chư hầu.
♦Sau khi ong chúa mới sinh sản, ong chúa cũ đem một đàn ong đi chỗ khác làm tổ, gọi là phân phong 分封. § Cũng viết là phân phong 分蜂.


Xem tất cả...