Phiên âm : fēn fēng.
Hán Việt : phân phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thiên tử chia đất phong cho chư hầu.♦Sau khi ong chúa mới sinh sản, ong chúa cũ đem một đàn ong đi chỗ khác làm tổ, gọi là phân phong 分封. § Cũng viết là phân phong 分蜂.