VN520


              

分子

Phiên âm : fēn zǐ.

Hán Việt : phân tử, phần tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Phân tử 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là phân tử 分子, số 3 là phân mẫu 分母.
Phần tử 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
Phần tử 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.


Xem tất cả...