VN520


              

出險

Phiên âm : chū xiǎn.

Hán Việt : xuất hiểm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thoát khỏi nguy hiểm. ◎Như: hà đê xuất hiểm liễu 河堤出險了 đê sông đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
♦Gặp nguy hiểm, lâm vào cảnh hiểm nghèo.
♦Dùng phương pháp hoặc sách lược khiến cho đối phương không thể nào định liệu được. ◎Như: xuất hiểm dụng kì 出險用奇 bày ra những kế sách hiểm hóc lạ kì.


Xem tất cả...