VN520


              

出神

Phiên âm : chū shén.

Hán Việt : xuất thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thần hồn bay ra khỏi xác. ◇Tây du kí 西遊記: Nguyên lai Hành Giả na nhất bổng bất tằng đả sát yêu tinh, yêu tinh xuất thần khứ liễu 原來行者那一棒不曾打殺妖精, 妖精出神去了 (Đệ nhị thất hồi).
♦Ngẩn người ra, ngây ra (vì chuyên chú vào một việc gì). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Xuất thần tế khán, khán hoàn liễu nhất biến 出神細看, 看完了一遍 (Đệ ngũ tứ hồi).


Xem tất cả...